Từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực Toán học

Trong tiếng Anh, 'hypotenuse' là cạnh huyền và 'right angle' là góc vuông.

tu vung tieng anh trong linh vuc toan hoc

Hình ảnh dễ nhớ giúp bé học thuộc từ vựng dùng trong Toán học. (Ảnh: 7ESL)

Straight line: Đường thẳng Square: Hình vuông Oval: Hình bầu dục
Perpendicular lines: Đường vuông góc Rectangle: Hình chữ nhật Center: Tâm
Curve: Đường cong Diagonal: Đường chéo Whole: Tổng
Arc: Hình cung Apex: Đỉnh A half (1/2): Một phần hai
Circle: Hình tròn Side: Cạnh A quarter (1/4): Một phần tư
Radius: Bán kính Hypotenuse: Cạnh huyền Cube: Hình lập phương, hình khối
Diameter: Đường kính Right angle: Góc vuông Cylinder: Hình trụ
Section: Mặt cắt, tiết diện Right triangle: Tam giác vuông Pyramid: Hình chóp
Depth: Chiều sâu Width: Chiều rộng Height: Chiều cao
Cone: Hình nón Parallel lines: Đường thẳng song song
tu vung tieng anh trong linh vuc toan hoc

Đình chỉ hoạt động Trung tâm Anh ngữ Cleverlearn Việt Nam

Sở GDĐT Hà Nội vừa đình chỉ hoạt động 3 tháng đối với Trung tâm Anh ngữ Cleverlearn Việt Nam.

tu vung tieng anh trong linh vuc toan hoc

Những từ vựng khác nhau giữa Anh-Anh và Anh-Mỹ

Với Anh-Anh, tầng một là \'first floor\' nhưng trong Anh-Mỹ lại là \'second floor\'.

tu vung tieng anh trong linh vuc toan hoc

Từ vựng tiếng Anh dùng trong Toán hình học

"Diameter" là đường kính, "radius" bán kính, "Pyramid" là hình chóp trong khi "cube" chỉ khối lập phương.

/ https://vtc.vn