Điểm chuẩn thi vào lớp 10 của 4 trường THPT chuyên trực thuộc đại học tại Hà Nội trong 5 năm trở lại đây.
Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (Đại học Sư phạm Hà Nội) tuyển 460 chỉ tiêu cho các lớp chuyên Toán, Tin học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, tiếng Anh.
Trường dành tối đa 10% chỉ tiêu xét tuyển thẳng. Trường thi tuyển 3 môn: Toán, Ngữ văn thi trong 90 phút, điểm nhân hệ số 1, môn chuyên thi trong 120 phút, điểm nhân hệ số 2. Dự kiến kỳ thi diễn ra vào ngày 1/6. Thí sinh đăng ký dự thi từ ngày 4/4 đến hết ngày 8/5.
Điểm chuẩn 5 năm vừa qua:
STT | Lớp chuyên | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 |
1 | Toán | 23,5 | 25 | 28 | 24 | 21,75 |
2 | Vật lý | 25,25 | 27 | 22 | 25,5 | 22,75 |
3 | Hoá học | 24,75 | 27,25 | 28 | 22,5 | 26,5 |
4 | Sinh học | 24,5 | 25 | 24 | 26 | 26,5 |
5 | Tin học | 22,25 | 24,25 | 28 | 21 | 23,75 |
6 | Ngữ văn | 29 | 28 | 27,25 | 27 | 26,5 |
7 | Tiếng Anh | 25 | 24,75 | 23 | 26 | 27 |
Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên (Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội) tuyển 540 chỉ tiêu cho lớp 10 năm học 2022 - 2023 các lớp chuyên Toán, Tin học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, lớp chất lượng cao.
Trường dành tối đa 10% chỉ tiêu để xét tuyển thẳng. Với phương thức thi tuyển, mỗi thí sinh được đăng ký dự thi tối đa vào 2 trong 5 lớp chuyên Toán học, Tin học, Vật lý, Hóa học, Sinh học. Trường nhận hồ sơ đăng ký dự thi từ ngày 11/4 đến 19/5.
Thí sinh làm bài thi môn Ngữ văn, Toán (vòng 1) trong 120 phút, môn chuyên trong 150 phút. Điểm xét tuyển vào các lớp chuyên là tổng điểm thi môn Toán (vòng 1) nhân hệ số 1 và điểm thi môn chuyên nhân hệ số 2. Riêng điểm Ngữ văn là điều kiện, không dùng để tính điểm xét tuyển vào các lớp chuyên. Điểm 3 môn phải đạt từ 4 trở lên.
Điểm chuẩn 5 năm vừa qua:
STT | Lớp chuyên | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 |
1 | Toán | 19 | 21,5 | 22 | 20,5 | 17,5 |
2 | Vật lý | 22,5 | 17,5 | 18,5 | 16,5 | 16 |
3 | Hoá học | 16 | 18,5 | 18,5 | 16,5 | 16 |
4 | Tin học | 19,5 | 20,5 | 21,5 | 20,5 | 17,5 |
5 | Sinh học | 17 | 18 | 19 | 16,5 | 15 |
Trường THPT chuyên Ngoại ngữ (Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội) tổ chức ba bài đánh giá năng lực là Toán và Khoa học tự nhiên, Văn và Khoa học xã hội, Ngoại ngữ. Trong đó, bài Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Các em có thể thi bằng tiếng Anh (tính là khối D1) hoặc bằng thứ tiếng tương ứng với mỗi lớp chuyên (D2: Nga, D3: Pháp, D4: Trung, D5: Đức, D6: Nhật, D7: Hàn).
Khác với năm trước, năm 2022, trường THPT chuyên Ngoại ngữ không xét tuyển thẳng.
Năm nay, trường tuyển 500 chỉ tiêu cho hệ chuyên có học bổng (36 em), hệ chuyên (344 em) và hệ không chuyên (120 em). Trường tổ chức 3 đợt thi thử vào các ngày 27/2, 3/4, 8/5 và đợt thi chính thức vào ngày 4/6. Trường công bố kết quả tuyển sinh trước ngày 8/7.
Điểm chuẩn 5 năm vừa qua:
STT | Lớp chuyên | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 |
1 | Tiếng Anh D1 | 28 | 27 | 26 | 26 | 28 |
2 | Tiếng Nga D1 | 24 | 24 | 24,3 | 23,5 | 26,01 |
3 | Tiếng Nga D2 | 26 | 24 | 26,45 | 27,75 | - |
4 | Tiếng Pháp D1 | 27 | 26 | 26,45 | 25,15 | 26,01 |
5 | Tiếng Pháp D3 | 27 | 25 | 26,45 | 24,09 | 26,01 |
6 | Tiếng Trung D1 | 25,5 | 26,5 | 26,5 | 25,59 | 26,62 |
7 | Tiếng Trung D4 | 24 | 24 | 26 | 24,26 | 25,51 |
8 | Tiếng Nhật D1 | 27 | 27 | 26 | 25 | 27,75 |
9 | Tiếng Nhật D6 | 27 | 25 | 27,75 | 27,11 | 26,12 |
10 | Tiếng Hàn D1 | 26 | 26,75 | 26 | 25 | 26,6 |
11 | Tiếng Hàn D7 | 26 | 24 | 26 | 25 | 25,42 |
12 | Tiếng Đức D1 | 27 | 27 | 27,3 | 25,01 | 27,15 |
13 | Tiếng Đức D5 | 24 | 25 | 27 | 26,09 | 26,21 |
Trường THPT chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội) tuyển 180 chỉ tiêu gồm 145 chỉ tiêu cho các lớp chuyên (Ngữ văn 75 em, Địa lý 35 em, Lịch sử 35 em) và 35 chỉ tiêu cho lớp chất lượng cao. Đây là năm thứ 3 trường tổ chức thi tuyển. Thí sinh nộp hồ sơ từ ngày 1/4 đến hết ngày 15/4. Kỳ thi diễn ra vào ngày 29/5.
Thí sinh làm 4 bài thi viết gồm Ngữ văn, Toán, tiếng Anh và môn chuyên. Trong đó, thời gian làm bài môn Ngữ văn là 90 phút, tiếng Anh và Toán 45 phút, môn chuyên 150 phút. Điểm môn chuyên nhân hệ số 2, các môn còn lại hệ số 1.
Điểm chuẩn 2 năm vừa qua:
STT | Lớp chuyên | 2020 | 2021 |
1 | Ngữ văn | 39,5 | 36 |
2 | Lịch sử | 30,75 | 30 |
3 | Địa lý | 34,75 | 31 |
Lịch thi, chỉ tiêu vào lớp 10 của 5 trường THPT chuyên và chất lượng cao trực thuộc đại học ở Hà Nội:
STT | Trường | Chỉ tiêu | Lịch thi | Công bố kết quả |
1 | THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 460 | 1/6 | Trước 31/7 |
2 | THPT chuyên Khoa học Tự nhiên | 540 | 5 - 6/6 | Trước 25/6 |
3 | THPT chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn | 180 | 29/5 | Trước 10/6 |
4 | THPT chuyên Ngoại ngữ | 500 | 4/6 | Trước 8/7 |
5 | THPT Khoa học giáo dục | 450 | 29/5 | Trước 15/6 |
HÀ CƯỜNG