Hà Nội, Hà Nam, Hà Giang, Cao Bằng cho học sinh nghỉ Tết Nguyên đán năm 2022 từ 8 - 9 ngày, số ngày nghỉ ít nhất cả nước.

Hà Nội và nhiều địa phương cho học sinh nghỉ Tết Nguyên đán 8 ngày - 1

Học sinh Hà Nội và nhiều tỉnh thành nghỉ Tết Nguyên đán 8 ngày. (Ảnh: VNN)

STT Tỉnh thành Lịch nghỉ
1 An Giang

19/1 - 29/1 (Âm lịch từ 28 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

2 Bà Rịa - Vũng Tàu

16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

3 Bắc Ninh

20/1 - 29/1 (Âm lịch từ 29 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

4 Bình Phước

16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

5 Bình Định

16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

6 Bình Thuận

16/1 - 28/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 7 tháng Giêng)

7 Bến Tre

19/1 - 29/1 (Âm lịch từ 28 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

8 Cần Thơ

19/1 - 29/1 (Âm lịch từ 28 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

9 Cao Bằng

19/1 - 27/1 (Âm lịch từ 28 tháng Chạp đến 6 tháng Giêng)

10 Đắk Nông

18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

11 Đồng Tháp

18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

12 Đồng Nai

16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

13 Gia Lai

18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

14 Hà Tĩnh

18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

15 Hà Nội

19/1 - 26/1 (Âm lịch từ 28 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng)

16 Hà Nam

20/1 - 28/1 (Âm lịch từ 29 tháng Chạp đến 7 tháng Giêng)

17 Hà Giang

18/1 - 28/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đế 7 tháng Giêng)

18 Hải Phòng

16/1 - 28/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 7 tháng Giêng)

19 Hải Dương

18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

20 Kon Tum

16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

21 Khánh Hòa

18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

22 Kiên Giang

18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

23 Lào Cai

16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

24 Long An

16/1 - 28/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 7 tháng Giêng)

25 Lai Châu

18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

25 Ninh Bình

18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

27 Ninh Thuận 16/1 - 28/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 7 tháng Giêng)
28 Nam Định 19/1 - 29/1 (Âm lịch từ 28 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)
29 Quảng Ninh

16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

30 Quảng Nam

18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

31 Quảng Ngãi

18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

32 Sóc Trăng

16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

33 Trà Vinh

16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

34 Thanh Hoá

16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

35 Tiền Giang

16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

36 TP.HCM 18/1 - 26/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 5 tháng Giêng)
37 Phú Thọ 18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)
38 Yên Bái

16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

 
 
 
 

Ngày đăng: 09:26 | 23/12/2022

HÀ CƯỜNG / Theo VTC News